![]() |
Đăng ký | Hỏi đáp | Danh sách thành viên | Lịch | Bài gửi hôm nay | Tìm Kiếm | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Nhà tài trợ: | ![]() |
|
![]() |
|
Công cụ bài viết | Kiểu hiển thị |
#1
|
|||
|
|||
![]() I. TỔNG QUAN II. MỤC TIÊU KHÓA HỌC – Nắm vững cách làm Kế toán bằng phần mềm Misa và Excel. – Xử lý tốt tất cả các thông tin liên quan đến Kế toán trên phần mềm. III. ĐỐI TƯỢNG THAM GIA – Những học viên đã biết Kế toán (Đã học lớp Kế toán doanh nghiệp tại các Trung tâm). – Sinh viên ngành Kế toán; Kế toán viên; kế toán trưởng. – Những học viên có nhu cầu trang bị về phần mềm Kế toán. * TẶNG PHẦN MỀM MISA SME.NET 2015 CÓ BẢN QUYỀN KHI THAM GIA KHÓA HỌC IV. NỘI DUNG KHÓA HỌC STT NỘI DUNG THỜI LƯỢNG PHẦN A. THỰC HÀNH EXCEL BÀI I: ÔN TẬP EXCEL & CÁC CÁC HÀM CƠ BẢN 1 Địa chỉ 2 Vùng, đặt tên vùng 3 Các loại dữ liệu trong Excel 4 Các hàm thường dùng trong Excel để lập bảng tính BÀI II: CÁC HÀM EXCEL ỨNG DỤNG TRONG KẾ TOÁN 1 Nhóm hàm thống kê 2 Nhóm hàm Logic 3 Nhóm hàm dò tìm BÀI III: TỔ CHỨC DỮ LIỆU 1 Các thao tác mở sổ kế toán 2 Thiết lập các Danh mục 3 Khai báo danh mục số dư đầu kỳ BÀI IV: LẬP SỔ NHẬT KÝ CHUNG BÀI V: LẬP SỔ CHI TIẾT 1 Lập sổ quỹ tiền tiền mặt, sổ quỹ tiền gửi ngân hàng 2 Lập sổ chi tiết công nợ phải thu 3 Lập sổ chi tiết công nợ phải trả BÀI VI: LẬP SỔ CÁI 1 Lập sổ quỹ tiền mặt, sổ quỹ tiền gửi ngân hàng 2 Lập sổ cái công nợ phải thu 3 Lập sổ cái công nợ phải trả BÀI VII: LẬP BẢNG CÂN ĐỐI PHÁT SINH 1 Thiết lập bảng cân đối phát sinh chi tiết 2 Thiết lập bảng cân đối phát sinh tổng hợp 3 Ôn tập kết thúc môn BÀI VIII: LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH 1 Lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 2 Lập Bảng cân đối kế toán 3 Lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ PHẦN B. THỰC HÀNH MISA BÀI I: TỔNG QUAN VỀ PHẦN MỀM KẾ TOÁN 1 Khái niệm phần mềm kế toán 2 Mô hình hoạt động của phần mềm kế toán 3 Tính ưu việt của phần mềm kế toán so với kế toán thủ công 4 Lợi ích của việc ứng dụng phần mềm kế toán 5 Phân loại phần mềm kế toán 6 Các tiêu chuẩn và điều kiện của một phần mềm kế toán 7 Quy định của Bộ Tài chính về hình thức kế toán máy 8 Làm thế nào để đưa phần mềm kế toán vào ứng dụng 9 Các tiêu chuẩn giúp lựa chọn phần mềm kế toán tốt nhất 10 Ưu, nhược điểm của phần mềm trong nước và phần mềm nước ngoài BÀI II: MỞ SỔ KẾ TOÁN BẰNG PHẦN MỀM KẾ TOÁN 1 Các bước tiến hành mở sổ kế toán 2 Nhập số dư ban đầu 3 Phân công công việc và quyền hạn trong phòng kế toán 4 Khóa sổ kế toán cuối kỳ 5 Lưu trữ và bảo quản sổ kế toán trên máy vi tính 6 Trao đổi chứng từ kế toán giữa các bộ phận 7 Cập nhật phần mềm theo thông báo của nhà cung cấp BÀI III: KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ KẾ TOÁN VẬT TƯ 1 KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN Nguyên tắc hạch toán Mô hình hóa hoạt động thu chi tiền mặt Sơ đồ hạch toán kế toán vốn bằng tiền Thực hành trên phần mềm kế toán 2 KẾ TOÁN VẬT TƯ Nguyên tắc hạch toán Mô hình hóa hoạt động nhập, xuất kho Sơ đồ hạch toán kế toán vật tư Thực hành trên phần mềm kế toán BÀI IV: KẾ TOÁN VỐN TSCĐ VÀ KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG 1 KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH Nguyên tắc hạch toán Mô hình hóa hoạt động tăng, giảm tài sản cố định Sơ đồ hạch toán kế toán tài sản cố định Thực hành trên phần mềm kế toán 2 KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG Nguyên tắc hạch toán Mô hình hóa hoạt động tiền lương Sơ đồ hạch toán kế toán tiền lương Thực hành trên phần mềm kế toán BÀI V: KẾ TOÁN MUA HÀNG VÀ CÔNG NỢ 1 KẾ TOÁN MUA HÀNG VÀ CÔNG NỢ PHẢI THU Nguyên tắc hạch toán Mô hình hóa hoạt động bán hàng và công nợ phải Sơ đồ hạch toán kế toán bán hàng Thực hành trên phần mềm kế toán 2 KẾ TOÁN MUA HÀNG VÀ CÔNG NỢ PHẢI TRẢ Nguyên tắc hạch toán Mô hình hóa hoạt động mua hàng và công nợ phải trả Sơ đồ hạch toán kế toán mua hàng Thực hành trên phần mềm kế toán BÀI VI: KẾ TOÁN GIÁ THÀNH 1 Nguyên tắc hạch toán 2 Mô hình hóa hoạt động kế toán giá thành 3 Sơ đồ hạch toán kế toán giá thành 4 Thực hành trên phần mềm kế toán BÀI VII: KẾ TOÁN THUẾ; KẾ TOÁN TỔNG HỢP; BCTC 1 KẾ TOÁN THUẾ Nguyên tắc hạch toán Mô hình hóa hoạt động thuế Sơ đồ hạch toán kế toán thuế Thực hành trên phần mềm kế toán 2 KẾ TOÁN TỔNG HỢP VÀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH Nhiệm vụ kế toán tổng hợp Mô hình hóa hoạt động kế toán tổng hợp Sơ đồ hạch toán kế toán tổng hợp Thực hành trên phần mềm kế toán V. NGÀY KHAI GIẢNG CƠ SỞ NGÀY KHAI GIẢNG HỌC TẠI THỦ ĐỨC 20.11.2015 HỌC TẠI BÌNH DƯƠNG 28.11.2015 VI. HỌC PHÍ CƠ SỞ HỌC PHÍ HỌC PHÍ ƯU ĐÃI HỌC TẠI THỦ ĐỨC 1.500.000 – Giảm 5% học phí khi ghi danh trước ngày khai giảng. – Giảm 10% học phí cho nhóm 5 học viên khi ghi danh trước ngày khai giảng. – Giảm 15% học phí cho nhóm 10 học viên khi ghi danh trước ngày khai giảng. HỌC TẠI BÌNH DƯƠNG 2.500.000 VII. THỜI LƯỢNG KHÓA HỌC – TỔNG THỜI LƯỢNG KHÓA HỌC: 2 THÁNG – THỜI GIAN HỌC 1. CƠ SỞ THỦ ĐỨC – Tối thứ 2, 4, 6 (18h – 20h45) – Tối thứ 3, 5, 7 (18h – 20h45) 2. CƠ SỞ BÌNH DƯƠNG – Tối thứ 7 (18h – 21h) – Ngày Chủ nhật (Sáng: 8h – 11h; Chiều 13h30 – 16h30) – HỌC VIÊN SẼ LÀM BÀI KIỂM TRA KHI KẾT THÚC MỖI NỘI DUNG, ĐỂ LẤY KẾT QUẢ LÀM CHỨNG CHỈ. VIII. CHỨNG CHỈ TỐT NGHIỆP – KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN – TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM CẤP CHỨNG CHỈ. – CÓ CHỨNG CHỈ SAU 2 THÁNG KẾT THÚC KHÓA HỌC. IX. ĐỊA ĐIỂM HỌC 1. CƠ SỞ THỦ ĐỨC – TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU HUÂN Địa chỉ: Số 11 Đoàn Kết – P. Bình Thọ – Q. Thủ Đức – TP. Hồ Chí Minh Thời gian làm việc: Thứ 2 – Thứ 7 (15h – 21h) Điện thoại: (08) 62 79 2468 – 0973 883 963 2. CƠ SỞ BÌNH DƯƠNG – NHÀ THIẾU NHI TỈNH BÌNH DƯƠNG Địa chỉ: Số 591 Đại lộ Bình Dương – P. Hiệp Thành – TP. Thủ Dầu Một – T. Bình Dương Thời gian làm việc: Thứ 2 – Chủ nhật (8h – 20h) Điện thoại: (08) 62 79 2468 – 0902 384 081 ----------------- http://miennam.edu.vn/thuc-hanh-phan-mem-ke-toan/ |
#2
|
|||
|
|||
![]() Mr Thắng : 0944.88.9999 • Giao Dịch Toàn Quốc 24/24 !!! • Mua Bán - Trao Đổi - Cầm Cố Sim Tứ Quý - Ngũ Quý - Lục Quý - Taxi • Dùng Thử Và Hoàn Trả Lại Sim Trong Vòng 10 Ngày • Duy Nhất Tại Đây Mua Bán Trả Góp Lãi 0.0010% (Sim Có Giá Trên 100 Triệu) + Bán Hàng: Nhanh, Chuẩn, Giá Tốt Nhất + Cầm Cố: Định Giá Cao Với Lãi Suất Thấp (Sim Có Giá Trên 100 Triệu) + Tìm Sim VIP Theo Yêu Cầu + Thu Mua Sim Số Đẹp Đã Qua Sử Dụng Với Giá Cao Nhất Call or Sms: 0944.88.9999 (Mr Thắng - 1983) ======================= Tứ - Ngũ - Lục 9999 0967799999 = 650.000.000 VNĐ 0963399999 = 620.000.000 VNĐ 0986799999 = 550.000.000 VNĐ 0982699999 = 550.000.000 VNĐ 0962699999 = 550.000.000 VNĐ 0962299999 = 550.000.000 VNĐ 0902399999 = 550.000.000 VNĐ 0918599999 = 420.000.000 VNĐ 0906229999 = 220.000.000 VNĐ 0901009999 = 220.000.000 VNĐ 0901269999 = 200.000.000 VNĐ 0902119999 = 200.000.000 VNĐ 0945669999 = 170.000.000 VNĐ 0943889999 = 170.000.000 VNĐ ======================= Tứ - Ngũ - Lục 8888 0982888888 = 3.3 tỷ 0917888888 = 1.5 tỷ 0937888888 = 1.35 tỷ 0983588888 = 550.000.000 VNĐ 0986788888 = 550.000.000 VNĐ 0978588888 = 420.000.000 VNĐ 0969588888 = 380.000.000 VNĐ 0981668888 = 380.000.000 VNĐ 0939668888 = 380.000.000 VNĐ 0906338888 = 220.000.000 VNĐ 0988728888 = 160.000.000 VNĐ 0977708888 = 150.000.000 VNĐ 0907098888 = 150.000.000 VNĐ 0964448888 = 140.000.000 VNĐ 0916138888 = 130.000.000 VNĐ 0914118888 = 130.000.000 VNĐ 0914938888 = 70.000.000 VNĐ ======================= Tứ - Ngũ - Lục 5. 6. 7 0963457777 = 55.000.000 VNĐ 0909666666 = 2 tỷ 0932466666 = 220.000.000 VNĐ 0963456666 = 160.000.000 VNĐ 0905226666 = 120.000.000 VNĐ 0918555555 = 635.000.000 VNĐ 0973555555 = 495.000.000 VNĐ 0974555555 = 425.000.000 VNĐ 0974255555 = 95.000.000 VNĐ 0949755555 = 95.000.000 VNĐ 0944435555 = 50.000.000 VNĐ 0948775555 = 30.000.000 VNĐ ======================= Tứ - Ngũ - Lục 0. 1. 2. 3. 4 0932424444 = 18.000.000 VNĐ 0932454444 = 15.000.000 VNĐ 0975773333 = 35.000.000 VNĐ 0942472222 = 16.000.000 VNĐ 0934781111 = 15.000.000 VNĐ 0932451111 = 15.000.000 VNĐ 0932421111 = 15.000.000 VNĐ 0935800000 = 30.000.000 VNĐ 0909020000 = 30.000.000 VNĐ 0934780000 = 15.000.000 VNĐ 0934740000 = 15.000.000 VNĐ 0932450000 = 15.000.000 VNĐ 0932420000 = 15.000.000 VNĐ ======================= Tam Hoa - Taxi - Thần Tài - Lộc Phát 0981888999 = 330.000.000 VNĐ 0901888999 = 300.000.000 VNĐ 0977666999 = 180.000.000 VNĐ 0939111999 = 125.000.000 VNĐ 0961111999 = 115.000.000 VNĐ 0905222666 = 75.000.000 VNĐ 0916666222 = 40.000.000 VNĐ 0967000222 = 23.000.000 VNĐ 0967000444 = 23.000.000 VNĐ 0904447979 = 30.000.000 VNĐ 0912393939 = 290.000.000 VNĐ 0902393939 = 280.000.000 VNĐ 0985828282 = 150.000.000 VNĐ 0973787878 = 125.000.000 VNĐ 0961787878 = 95.000.000 VNĐ 0916080808 = 85.000.000 VNĐ 0914828282 = 70.000.000 VNĐ 0932424242 = 30.000.000 VNĐ 0906779779 = 85.000.000 VNĐ 0975779779 = 75.000.000 VNĐ 0975678678 = 75.000.000 VNĐ 0981567567 = 50.000.000 VNĐ 0971567567 = 45.000.000 VNĐ 0971456456 = 45.000.000 VNĐ 0961567567 = 45.000.000 VNĐ 0981345345 = 36.000.000 VNĐ 0981099099 = 36.000.000 VNĐ 0936998998 = 36.000.000 VNĐ 0981800800 = 34.000.000 VNĐ 0971345345 = 34.000.000 VNĐ 0981778778 = 31.000.000 VNĐ 0971778778 = 31.000.000 VNĐ 0967778778 = 31.000.000 VNĐ 0981600600 = 30.000.000 VNĐ 0961009009 = 30.000.000 VNĐ 0981500500 = 28.000.000 VNĐ 0989880880 = 26.000.000 VNĐ 0981700700 = 26.000.000 VNĐ 0981300300 = 26.000.000 VNĐ 0981200200 = 26.000.000 VNĐ 0979882882 = 26.000.000 VNĐ 0977885885 = 26.000.000 VNĐ 0961700700 = 26.000.000 VNĐ 0971600600 = 24.000.000 VNĐ 0971200200 = 24.000.000 VNĐ 0971100100 = 24.000.000 VNĐ 0961200200 = 24.000.000 VNĐ 0961100100 = 24.000.000 VNĐ 0981234234 = 23.000.000 VNĐ 0973881881 = 22.000.000 VNĐ 0971234234 = 20.000.000 VNĐ 0961234234 = 20.000.000 VNĐ 0988576868 = 30.000.000 VNĐ 0978876868 = 30.000.000 VNĐ 0966856868 = 30.000.000 VNĐ 0989846868 = 26.000.000 VNĐ 0988346868 = 26.000.000 VNĐ 0988276868 = 26.000.000 VNĐ 0939926868 = 26.000.000 VNĐ 0968618686 = 24.000.000 VNĐ 0967556868 = 24.000.000 VNĐ 0978726868 = 22.000.000 VNĐ 0976536868 = 22.000.000 VNĐ 0971486868 = 22.000.000 VNĐ 0963786868 = 22.000.000 VNĐ 0936976868 = 22.000.000 VNĐ ======================= Sảnh Tiến 0989856789 = 220.000.000 VNĐ 0982056789 = 130.000.000 VNĐ 0979996789 = 120.000.000 VNĐ 0976776789 = 60.000.000 VNĐ 0916936789 = 55.000.000 VNĐ 0969786789 = 36.000.000 VNĐ 0971745678 = 32.000.000 VNĐ 0981645678 = 31.000.000 VNĐ 0981545678 = 30.000.000 VNĐ 0981045678 = 30.000.000 VNĐ 0971945678 = 30.000.000 VNĐ 0971845678 = 30.000.000 VNĐ 0961045678 = 30.000.000 VNĐ 0981745678 = 28.000.000 VNĐ 0971645678 = 26.000.000 VNĐ 0934945678 = 25.000.000 VNĐ 0934745678 = 25.000.000 VNĐ 0981134567 = 34.000.000 VNĐ 0981834567 = 32.000.000 VNĐ 0971134567 = 30.000.000 VNĐ 0961634567 = 29.000.000 VNĐ 0981334567 = 28.000.000 VNĐ 0971734567 = 28.000.000 VNĐ 0981934567 = 26.000.000 VNĐ 0981634567 = 25.000.000 VNĐ 0981034567 = 24.000.000 VNĐ 0971934567 = 23.000.000 VNĐ 0971834567 = 23.000.000 VNĐ 0971634567 = 23.000.000 VNĐ 0971534567 = 23.000.000 VNĐ 0971034567 = 23.000.000 VNĐ 0961934567 = 23.000.000 VNĐ 0961034567 = 23.000.000 VNĐ 0981723456 = 36.000.000 VNĐ 0961223456 = 29.000.000 VNĐ 0981923456 = 28.000.000 VNĐ 0981523456 = 28.000.000 VNĐ 0981323456 = 28.000.000 VNĐ 0971723456 = 28.000.000 VNĐ 0971223456 = 28.000.000 VNĐ 0961023456 = 28.000.000 VNĐ 0971023456 = 26.000.000 VNĐ 0971923456 = 25.000.000 VNĐ 0971623456 = 25.000.000 VNĐ 0971523456 = 25.000.000 VNĐ 0971323456 = 25.000.000 VNĐ 0961823456 = 25.000.000 VNĐ 0961723456 = 23.000.000 VNĐ 0912712345 = 24.000.000 VNĐ ======================= Đặc Biệt USD Seri VIP 2$ - B 99999999 B - 2003 - NY - 64PPQ 1$ - L 66666666 A - 2009 - 66PPQ 10$ - IL 66666666 A - 2006 - 65PPQ 20$ - IL 66666666 D - 2006 - 67PPQ 20$ - JL 66666666 A - 2009 - 67PPQr 100$ - KB 77777777 J - 2006 100$ - KB 66666666 A - 2006 100$ - KB 78222222 B - 2006 A 100$ - KB 78222222 F - 2006 A 100$ - KG 78222222 A - 2006 A 100$ - KB 97555555 H - 2006 A 100$ - FB 70555555 A - 2006 A 100$ - KL 61555555 B - 2006 A 100$ - KE 64555555 A - 2006 A 100$ - HJ 73555555 A - 2006 A 100$ - KI 31555555 A - 2006 A 100$ - HH 88555555 A - 2006 A 100$ - KL 47555555 C - 2006 A 100$ - KB 33666666 B - 2006 A 100$ - KI 21666666 A - 2006 A 100$ - KB 95666666 F - 2006 A 100$ - KF 79666666 B - 2006 A 100$ - KA 55666666 A - 2006 A 100$ - KB 20666666 N - 2006 A 100$ - HL 75666666 G - 2006 A 100$ - KK 24666666 A - 2006 A 100$ - KB 53666666 F - 2006 A 100$ - KD 95777777 A - 2006 A 100$ - KB 60777777 K - 2006 A 100$ - KB 89777777 M - 2006 A 100$ - KG 89777777 A - 2006 A 100$ - KB 75777777 P - 2006 A 100$ - KH 20777777 A - 2006 A 100$ - KB 20777777 M - 2006 A 100$ - KA 36888888 A - 2006 A ======================= • Name: Đỗ Mạnh Thắng (SN 1983) • Mobile: 0944.88.9999 - 0916.83.83.83 • Tel: 0422.345.678 - Fax: 0462.88.4444 • Email: thang.simsodep@gmail.com • Facebook: facebook.com/thang.simsodep • Công ty CP Thương mại và Dịch vụ Viễn thông Hồng Thịnh • MST: 0104507482 - Ngày Cấp: 03/03/2010 - Nơi Cấp: Hà Nội • Add: Số 30 ngõ 221 Tôn Đức Thắng - P Hàng Bột - Q Đống Đa - TP Hà Nội |
CHUYÊN MỤC ĐƯỢC TÀI TRỢ BỞI |
![]() |
Công cụ bài viết | |
Kiểu hiển thị | |
|
|