![]() |
Đăng ký | Hỏi đáp | Danh sách thành viên | Lịch | Bài gửi hôm nay | Tìm Kiếm | ![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Nhà tài trợ: | ![]() |
|
![]() |
|
Công cụ bài viết | Kiểu hiển thị |
#1
|
|||
|
|||
![]() Việc trồng cây điều nhằm thực hành chủ yếu nhằm mục mục tiêu sinh sản hạt điều. cây lớn trái điều bây chừ đặt ngóng là phế truất phẩm nông nghiệp và phụ phẩm của quá đệ sản xuất hạt điều. quả điều (thằng món học là Anacardium Occidentale L.) là loại quả da tác dụng; hắn giàu dạng xuể chế biến đả thực phẩm biếu con người, ngoại giả quả điều đương là nguyên liệu cho rất có ngành công nghiệp và nhiều có ứng dụng trong suốt y học. trú ngụ lượng dinh dưỡng mực tàu trái điều Bảng 1. Thành phần dinh dưỡng trong suốt 100g quả điều vách phần giá trừng trị kiêng ẩm 86,3% hay là lượng 51kcal Protein 0.2 g Fat 0.1g Fibre 3.2g Carbohydrates 11.1g Minerals 0.8g Calcium 10mg Iron 0.2mg Riboflavin 0.05mg Thiamine 0.02mg Niacin 0.3mg Phosphorus 67mg Carotene 23micrograms Vitamin C 180mg Bảng 2. vách phần hóa học và giá như trừng trị dinh dưỡng trong suốt trái điều Thành phần vách phần gì huyết Vùng giá trừng phạt Nguồn tham khảo lối Total sugars ( maltose, sucrose, raffinose and two higher) 6.3–9.9 g/100 g Azoubel et al. (2005) ; Reducingsugars ( fructose và glucose) 6.24–9.8 g/100 g Damasceno et al. (2008) Vitamins Vitamin C 126–372 mg/100 ml Damasceno et al. (2008); Morton and dowling (1987); Gunjate and patwardhan (1995)]; Price et al. (1975); khoáng vật hát, P, Fe, K, 0.9-21.4 mg/100 g Osho (1995) và Morton and Dowling (1987) Mg,Zn,Na 1.53 g/L 16–105 g/L Amino axit Ala, cánh, Ser, Leu, Glu, Asp, Pro, Tyr 0.88-3.36mM Oliveira et al. (2002) Polyphenols Axit Gallic, axit protocatechuic, 215.1–412.8 Lowor và Agyente-Badu (2009) β-cryptoxanthin, zeinoxanthin, lutein mg/100 ml Axit Organic Axit Malic, axit citric, axit lactic 0.1–0.36 g/100 ml Joseph (2010) và Price et al. (1975); Tannins 0.22–0.58 g/100 ml Price et al. (1975); Gunjate và patwardhan (1995) chất đạm Protein 0.1–1.04 g/100 g Price et al. (1975); Osho (1995) Carotene 0.03–0.74 mg/100 g Morton and Dowling (1987) pH 3.67–4.53 Gunjate and patwardhan (1995); Osho (1995); trái điều xuể tính là loại trái rất nhiều chất dinh dưỡng, hàm cây vitamin C trong suốt 100g quả điều làng nhàng ở mực 180mg (Bảng 1) là rất cao, cao hơn lắm so với ngụ lượng vitamin C nhiều trong các loại quả cây hụi cam quýt như bưởi ( 95mg), cam (40mg), chanh (40mg) (theo Bảng vách phần thiệt phẩm Việt trai, NXB y học) ngoài ra, trong suốt trái điều đương chứa chấp nhiều Khoáng chất cấp thiết biếu thân thể như hát, P. Fe, K, Mg, Zn, mãng cầu. quả điều đang chứa nhiều amino axit, protein và một lượng lối vừa giả dụ (Bảng 2). Đặc bặt, trong suốt quả điều còn chứa ngụ cây rất cao danh thiếp phù hợp chồng polyphenols - những hiệp chất chống oxy hóa rất xuể tặng lực khỏe con người. Tuy nhiên, trái điều giàu đơn kì hạn chế là vách phần lắm chứa chồng Tannins - là đơn ăn nhập chồng thọc nhón polyphenols cơ mà đền rồng gây ra bởi vì chát, hạp chất nà đền lắm lắm trong trang lứa xanh và tốt làm giá như là thích hợp chồng giàu lợi tặng sức khỏe. Nguon: Hàm Lượng Dinh Dưỡng Của Quả Điều |
CHUYÊN MỤC ĐƯỢC TÀI TRỢ BỞI |
![]() |
Công cụ bài viết | |
Kiểu hiển thị | |
|
|