PDA

View Full Version : Khoá học Thực hành phần mềm Kế toán


mienname
25-11-2015, 03:38 PM
I. TỔNG QUAN

II. MỤC TIÊU KHÓA HỌC

– Nắm vững cách làm Kế toán bằng phần mềm Misa và Excel.

– Xử lý tốt tất cả các thông tin liên quan đến Kế toán trên phần mềm.

III. ĐỐI TƯỢNG THAM GIA

– Những học viên đã biết Kế toán (Đã học lớp Kế toán doanh nghiệp tại các Trung tâm).

– Sinh viên ngành Kế toán; Kế toán viên; kế toán trưởng.

– Những học viên có nhu cầu trang bị về phần mềm Kế toán.

* TẶNG PHẦN MỀM MISA SME.NET 2015 CÓ BẢN QUYỀN KHI THAM GIA KHÓA HỌC

IV. NỘI DUNG KHÓA HỌC

STT
NỘI DUNG
THỜI LƯỢNG

PHẦN A. THỰC HÀNH EXCEL


BÀI I: ÔN TẬP EXCEL & CÁC CÁC HÀM CƠ BẢN

1 Địa chỉ
2 Vùng, đặt tên vùng
3 Các loại dữ liệu trong Excel
4 Các hàm thường dùng trong Excel để lập bảng tính
BÀI II: CÁC HÀM EXCEL ỨNG DỤNG TRONG KẾ TOÁN

1 Nhóm hàm thống kê
2 Nhóm hàm Logic
3 Nhóm hàm dò tìm
BÀI III: TỔ CHỨC DỮ LIỆU

1 Các thao tác mở sổ kế toán
2 Thiết lập các Danh mục
3 Khai báo danh mục số dư đầu kỳ
BÀI IV: LẬP SỔ NHẬT KÝ CHUNG

BÀI V: LẬP SỔ CHI TIẾT

1 Lập sổ quỹ tiền tiền mặt, sổ quỹ tiền gửi ngân hàng
2 Lập sổ chi tiết công nợ phải thu
3 Lập sổ chi tiết công nợ phải trả
BÀI VI: LẬP SỔ CÁI

1 Lập sổ quỹ tiền mặt, sổ quỹ tiền gửi ngân hàng
2 Lập sổ cái công nợ phải thu
3 Lập sổ cái công nợ phải trả
BÀI VII: LẬP BẢNG CÂN ĐỐI PHÁT SINH

1 Thiết lập bảng cân đối phát sinh chi tiết
2 Thiết lập bảng cân đối phát sinh tổng hợp
3 Ôn tập kết thúc môn
BÀI VIII: LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH

1 Lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
2 Lập Bảng cân đối kế toán
3 Lập Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
PHẦN B. THỰC HÀNH MISA


BÀI I: TỔNG QUAN VỀ PHẦN MỀM KẾ TOÁN

1 Khái niệm phần mềm kế toán
2 Mô hình hoạt động của phần mềm kế toán
3 Tính ưu việt của phần mềm kế toán so với kế toán thủ công
4 Lợi ích của việc ứng dụng phần mềm kế toán
5 Phân loại phần mềm kế toán
6 Các tiêu chuẩn và điều kiện của một phần mềm kế toán
7 Quy định của Bộ Tài chính về hình thức kế toán máy
8 Làm thế nào để đưa phần mềm kế toán vào ứng dụng
9 Các tiêu chuẩn giúp lựa chọn phần mềm kế toán tốt nhất
10 Ưu, nhược điểm của phần mềm trong nước và phần mềm nước ngoài
BÀI II: MỞ SỔ KẾ TOÁN BẰNG PHẦN MỀM KẾ TOÁN

1 Các bước tiến hành mở sổ kế toán
2 Nhập số dư ban đầu
3 Phân công công việc và quyền hạn trong phòng kế toán
4 Khóa sổ kế toán cuối kỳ
5 Lưu trữ và bảo quản sổ kế toán trên máy vi tính
6 Trao đổi chứng từ kế toán giữa các bộ phận
7 Cập nhật phần mềm theo thông báo của nhà cung cấp
BÀI III: KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ KẾ TOÁN VẬT TƯ

1 KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN


Nguyên tắc hạch toán
Mô hình hóa hoạt động thu chi tiền mặt
Sơ đồ hạch toán kế toán vốn bằng tiền
Thực hành trên phần mềm kế toán

2 KẾ TOÁN VẬT TƯ

Nguyên tắc hạch toán
Mô hình hóa hoạt động nhập, xuất kho
Sơ đồ hạch toán kế toán vật tư
Thực hành trên phần mềm kế toán

BÀI IV: KẾ TOÁN VỐN TSCĐ VÀ KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG

1 KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

Nguyên tắc hạch toán
Mô hình hóa hoạt động tăng, giảm tài sản cố định
Sơ đồ hạch toán kế toán tài sản cố định
Thực hành trên phần mềm kế toán

2 KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG

Nguyên tắc hạch toán
Mô hình hóa hoạt động tiền lương
Sơ đồ hạch toán kế toán tiền lương
Thực hành trên phần mềm kế toán

BÀI V: KẾ TOÁN MUA HÀNG VÀ CÔNG NỢ

1 KẾ TOÁN MUA HÀNG VÀ CÔNG NỢ PHẢI THU

Nguyên tắc hạch toán
Mô hình hóa hoạt động bán hàng và công nợ phải
Sơ đồ hạch toán kế toán bán hàng
Thực hành trên phần mềm kế toán

2 KẾ TOÁN MUA HÀNG VÀ CÔNG NỢ PHẢI TRẢ

Nguyên tắc hạch toán
Mô hình hóa hoạt động mua hàng và công nợ phải trả
Sơ đồ hạch toán kế toán mua hàng
Thực hành trên phần mềm kế toán

BÀI VI: KẾ TOÁN GIÁ THÀNH

1 Nguyên tắc hạch toán
2 Mô hình hóa hoạt động kế toán giá thành
3 Sơ đồ hạch toán kế toán giá thành
4 Thực hành trên phần mềm kế toán
BÀI VII: KẾ TOÁN THUẾ; KẾ TOÁN TỔNG HỢP; BCTC

1 KẾ TOÁN THUẾ

Nguyên tắc hạch toán
Mô hình hóa hoạt động thuế
Sơ đồ hạch toán kế toán thuế
Thực hành trên phần mềm kế toán

2 KẾ TOÁN TỔNG HỢP VÀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Nhiệm vụ kế toán tổng hợp
Mô hình hóa hoạt động kế toán tổng hợp
Sơ đồ hạch toán kế toán tổng hợp
Thực hành trên phần mềm kế toán


V. NGÀY KHAI GIẢNG

CƠ SỞ
NGÀY KHAI GIẢNG


HỌC TẠI THỦ ĐỨC
20.11.2015
HỌC TẠI BÌNH DƯƠNG
28.11.2015

VI. HỌC PHÍ

CƠ SỞ
HỌC PHÍ
HỌC PHÍ ƯU ĐÃI

HỌC TẠI THỦ ĐỨC
1.500.000
– Giảm 5% học phí khi ghi danh trước ngày khai giảng.
– Giảm 10% học phí cho nhóm 5 học viên khi ghi danh trước ngày khai giảng.
– Giảm 15% học phí cho nhóm 10 học viên khi ghi danh trước ngày khai giảng.
HỌC TẠI BÌNH DƯƠNG
2.500.000

VII. THỜI LƯỢNG KHÓA HỌC

– TỔNG THỜI LƯỢNG KHÓA HỌC: 2 THÁNG
– THỜI GIAN HỌC

1. CƠ SỞ THỦ ĐỨC


– Tối thứ 2, 4, 6 (18h – 20h45)

– Tối thứ 3, 5, 7 (18h – 20h45)

2. CƠ SỞ BÌNH DƯƠNG

– Tối thứ 7 (18h – 21h)

– Ngày Chủ nhật (Sáng: 8h – 11h; Chiều 13h30 – 16h30)

– HỌC VIÊN SẼ LÀM BÀI KIỂM TRA KHI KẾT THÚC MỖI NỘI DUNG, ĐỂ LẤY KẾT QUẢ LÀM CHỨNG CHỈ.

VIII. CHỨNG CHỈ TỐT NGHIỆP

– KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN – TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP.HCM CẤP CHỨNG CHỈ.
– CÓ CHỨNG CHỈ SAU 2 THÁNG KẾT THÚC KHÓA HỌC.

IX. ĐỊA ĐIỂM HỌC

1. CƠ SỞ THỦ ĐỨC – TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU HUÂN

Địa chỉ: Số 11 Đoàn Kết – P. Bình Thọ – Q. Thủ Đức – TP. Hồ Chí Minh

Thời gian làm việc: Thứ 2 – Thứ 7 (15h – 21h)

Điện thoại: (08) 62 79 2468 – 0973 883 963



2. CƠ SỞ BÌNH DƯƠNG – NHÀ THIẾU NHI TỈNH BÌNH DƯƠNG

Địa chỉ: Số 591 Đại lộ Bình Dương – P. Hiệp Thành – TP. Thủ Dầu Một – T. Bình Dương

Thời gian làm việc: Thứ 2 – Chủ nhật (8h – 20h)

Điện thoại: (08) 62 79 2468 – 0902 384 081





-----------------

http://miennam.edu.vn/thuc-hanh-phan-mem-ke-toan/

SoDep
25-11-2015, 09:42 PM
Mr Thắng : 0944.88.9999



• Giao Dịch Toàn Quốc 24/24 !!!
• Mua Bán - Trao Đổi - Cầm Cố Sim Tứ Quý - Ngũ Quý - Lục Quý - Taxi
• Dùng Thử Và Hoàn Trả Lại Sim Trong Vòng 10 Ngày
• Duy Nhất Tại Đây Mua Bán Trả Góp Lãi 0.0010% (Sim Có Giá Trên 100 Triệu)



+ Bán Hàng: Nhanh, Chuẩn, Giá Tốt Nhất
+ Cầm Cố: Định Giá Cao Với Lãi Suất Thấp (Sim Có Giá Trên 100 Triệu)
+ Tìm Sim VIP Theo Yêu Cầu
+ Thu Mua Sim Số Đẹp Đã Qua Sử Dụng Với Giá Cao Nhất





Call or Sms: 0944.88.9999 (Mr Thắng - 1983)





=======================

Tứ - Ngũ - Lục 9999



0967799999 = 650.000.000 VNĐ
0963399999 = 620.000.000 VNĐ
0986799999 = 550.000.000 VNĐ
0982699999 = 550.000.000 VNĐ
0962699999 = 550.000.000 VNĐ
0962299999 = 550.000.000 VNĐ
0902399999 = 550.000.000 VNĐ
0918599999 = 420.000.000 VNĐ
0906229999 = 220.000.000 VNĐ
0901009999 = 220.000.000 VNĐ
0901269999 = 200.000.000 VNĐ
0902119999 = 200.000.000 VNĐ
0945669999 = 170.000.000 VNĐ
0943889999 = 170.000.000 VNĐ



=======================


Tứ - Ngũ - Lục 8888



0982888888 = 3.3 tỷ
0917888888 = 1.5 tỷ
0937888888 = 1.35 tỷ
0983588888 = 550.000.000 VNĐ
0986788888 = 550.000.000 VNĐ
0978588888 = 420.000.000 VNĐ
0969588888 = 380.000.000 VNĐ
0981668888 = 380.000.000 VNĐ
0939668888 = 380.000.000 VNĐ
0906338888 = 220.000.000 VNĐ
0988728888 = 160.000.000 VNĐ
0977708888 = 150.000.000 VNĐ
0907098888 = 150.000.000 VNĐ
0964448888 = 140.000.000 VNĐ
0916138888 = 130.000.000 VNĐ
0914118888 = 130.000.000 VNĐ
0914938888 = 70.000.000 VNĐ



=======================


Tứ - Ngũ - Lục 5. 6. 7



0963457777 = 55.000.000 VNĐ



0909666666 = 2 tỷ
0932466666 = 220.000.000 VNĐ
0963456666 = 160.000.000 VNĐ
0905226666 = 120.000.000 VNĐ


0918555555 = 635.000.000 VNĐ
0973555555 = 495.000.000 VNĐ
0974555555 = 425.000.000 VNĐ
0974255555 = 95.000.000 VNĐ
0949755555 = 95.000.000 VNĐ
0944435555 = 50.000.000 VNĐ
0948775555 = 30.000.000 VNĐ



=======================


Tứ - Ngũ - Lục 0. 1. 2. 3. 4



0932424444 = 18.000.000 VNĐ
0932454444 = 15.000.000 VNĐ



0975773333 = 35.000.000 VNĐ



0942472222 = 16.000.000 VNĐ



0934781111 = 15.000.000 VNĐ
0932451111 = 15.000.000 VNĐ
0932421111 = 15.000.000 VNĐ



0935800000 = 30.000.000 VNĐ
0909020000 = 30.000.000 VNĐ
0934780000 = 15.000.000 VNĐ
0934740000 = 15.000.000 VNĐ
0932450000 = 15.000.000 VNĐ
0932420000 = 15.000.000 VNĐ



=======================


Tam Hoa - Taxi - Thần Tài - Lộc Phát



0981888999 = 330.000.000 VNĐ
0901888999 = 300.000.000 VNĐ
0977666999 = 180.000.000 VNĐ
0939111999 = 125.000.000 VNĐ
0961111999 = 115.000.000 VNĐ
0905222666 = 75.000.000 VNĐ
0916666222 = 40.000.000 VNĐ
0967000222 = 23.000.000 VNĐ
0967000444 = 23.000.000 VNĐ
0904447979 = 30.000.000 VNĐ



0912393939 = 290.000.000 VNĐ
0902393939 = 280.000.000 VNĐ
0985828282 = 150.000.000 VNĐ
0973787878 = 125.000.000 VNĐ
0961787878 = 95.000.000 VNĐ
0916080808 = 85.000.000 VNĐ
0914828282 = 70.000.000 VNĐ
0932424242 = 30.000.000 VNĐ



0906779779 = 85.000.000 VNĐ
0975779779 = 75.000.000 VNĐ
0975678678 = 75.000.000 VNĐ
0981567567 = 50.000.000 VNĐ
0971567567 = 45.000.000 VNĐ
0971456456 = 45.000.000 VNĐ
0961567567 = 45.000.000 VNĐ
0981345345 = 36.000.000 VNĐ
0981099099 = 36.000.000 VNĐ
0936998998 = 36.000.000 VNĐ
0981800800 = 34.000.000 VNĐ
0971345345 = 34.000.000 VNĐ
0981778778 = 31.000.000 VNĐ
0971778778 = 31.000.000 VNĐ
0967778778 = 31.000.000 VNĐ
0981600600 = 30.000.000 VNĐ
0961009009 = 30.000.000 VNĐ
0981500500 = 28.000.000 VNĐ
0989880880 = 26.000.000 VNĐ
0981700700 = 26.000.000 VNĐ
0981300300 = 26.000.000 VNĐ
0981200200 = 26.000.000 VNĐ
0979882882 = 26.000.000 VNĐ
0977885885 = 26.000.000 VNĐ
0961700700 = 26.000.000 VNĐ
0971600600 = 24.000.000 VNĐ
0971200200 = 24.000.000 VNĐ
0971100100 = 24.000.000 VNĐ
0961200200 = 24.000.000 VNĐ
0961100100 = 24.000.000 VNĐ
0981234234 = 23.000.000 VNĐ


0973881881 = 22.000.000 VNĐ
0971234234 = 20.000.000 VNĐ
0961234234 = 20.000.000 VNĐ

0988576868 = 30.000.000 VNĐ
0978876868 = 30.000.000 VNĐ
0966856868 = 30.000.000 VNĐ
0989846868 = 26.000.000 VNĐ
0988346868 = 26.000.000 VNĐ
0988276868 = 26.000.000 VNĐ
0939926868 = 26.000.000 VNĐ
0968618686 = 24.000.000 VNĐ
0967556868 = 24.000.000 VNĐ
0978726868 = 22.000.000 VNĐ
0976536868 = 22.000.000 VNĐ
0971486868 = 22.000.000 VNĐ
0963786868 = 22.000.000 VNĐ
0936976868 = 22.000.000 VNĐ



=======================


Sảnh Tiến



0989856789 = 220.000.000 VNĐ
0982056789 = 130.000.000 VNĐ
0979996789 = 120.000.000 VNĐ
0976776789 = 60.000.000 VNĐ
0916936789 = 55.000.000 VNĐ
0969786789 = 36.000.000 VNĐ
0971745678 = 32.000.000 VNĐ
0981645678 = 31.000.000 VNĐ
0981545678 = 30.000.000 VNĐ
0981045678 = 30.000.000 VNĐ
0971945678 = 30.000.000 VNĐ
0971845678 = 30.000.000 VNĐ
0961045678 = 30.000.000 VNĐ
0981745678 = 28.000.000 VNĐ
0971645678 = 26.000.000 VNĐ
0934945678 = 25.000.000 VNĐ
0934745678 = 25.000.000 VNĐ



0981134567 = 34.000.000 VNĐ
0981834567 = 32.000.000 VNĐ
0971134567 = 30.000.000 VNĐ
0961634567 = 29.000.000 VNĐ
0981334567 = 28.000.000 VNĐ
0971734567 = 28.000.000 VNĐ
0981934567 = 26.000.000 VNĐ
0981634567 = 25.000.000 VNĐ
0981034567 = 24.000.000 VNĐ
0971934567 = 23.000.000 VNĐ
0971834567 = 23.000.000 VNĐ
0971634567 = 23.000.000 VNĐ
0971534567 = 23.000.000 VNĐ
0971034567 = 23.000.000 VNĐ
0961934567 = 23.000.000 VNĐ
0961034567 = 23.000.000 VNĐ



0981723456 = 36.000.000 VNĐ
0961223456 = 29.000.000 VNĐ
0981923456 = 28.000.000 VNĐ
0981523456 = 28.000.000 VNĐ
0981323456 = 28.000.000 VNĐ
0971723456 = 28.000.000 VNĐ
0971223456 = 28.000.000 VNĐ
0961023456 = 28.000.000 VNĐ
0971023456 = 26.000.000 VNĐ
0971923456 = 25.000.000 VNĐ
0971623456 = 25.000.000 VNĐ
0971523456 = 25.000.000 VNĐ
0971323456 = 25.000.000 VNĐ
0961823456 = 25.000.000 VNĐ
0961723456 = 23.000.000 VNĐ
0912712345 = 24.000.000 VNĐ



=======================


Đặc Biệt USD Seri VIP



2$ - B 99999999 B - 2003 - NY - 64PPQ
1$ - L 66666666 A - 2009 - 66PPQ
10$ - IL 66666666 A - 2006 - 65PPQ
20$ - IL 66666666 D - 2006 - 67PPQ
20$ - JL 66666666 A - 2009 - 67PPQr


100$ - KB 77777777 J - 2006
100$ - KB 66666666 A - 2006
100$ - KB 78222222 B - 2006 A
100$ - KB 78222222 F - 2006 A
100$ - KG 78222222 A - 2006 A
100$ - KB 97555555 H - 2006 A
100$ - FB 70555555 A - 2006 A
100$ - KL 61555555 B - 2006 A
100$ - KE 64555555 A - 2006 A
100$ - HJ 73555555 A - 2006 A
100$ - KI 31555555 A - 2006 A
100$ - HH 88555555 A - 2006 A
100$ - KL 47555555 C - 2006 A
100$ - KB 33666666 B - 2006 A
100$ - KI 21666666 A - 2006 A
100$ - KB 95666666 F - 2006 A
100$ - KF 79666666 B - 2006 A
100$ - KA 55666666 A - 2006 A
100$ - KB 20666666 N - 2006 A
100$ - HL 75666666 G - 2006 A
100$ - KK 24666666 A - 2006 A
100$ - KB 53666666 F - 2006 A
100$ - KD 95777777 A - 2006 A
100$ - KB 60777777 K - 2006 A
100$ - KB 89777777 M - 2006 A
100$ - KG 89777777 A - 2006 A
100$ - KB 75777777 P - 2006 A
100$ - KH 20777777 A - 2006 A
100$ - KB 20777777 M - 2006 A
100$ - KA 36888888 A - 2006 A



=======================


• Name: Đỗ Mạnh Thắng (SN 1983)
• Mobile: 0944.88.9999 - 0916.83.83.83
• Tel: 0422.345.678 - Fax: 0462.88.4444



• Email: thang.simsodep@gmail.com

• Facebook: facebook.com/thang.simsodep (about:blankfacebook.com/thang.simsodep)



• Công ty CP Thương mại và Dịch vụ Viễn thông Hồng Thịnh
• MST: 0104507482 - Ngày Cấp: 03/03/2010 - Nơi Cấp: Hà Nội
• Add: Số 30 ngõ 221 Tôn Đức Thắng - P Hàng Bột - Q Đống

Đa - TP Hà Nội